Tour Cuộc đua kỳ thú - Cổ vũ Việt Nam
Danh sách các môn đội tuyển Việt Nam thi đấu tại Asiad 17
STT |
Môn |
Ngày thi đấu |
Địa điểm |
1 |
Bắn cung |
23 - 28/9 |
Gyeyang Asiad Archery Field, Incheon |
2 |
Bắn súng |
20 - 27/9 |
Ongnyeon International Shooting Range, Incheon |
Dream Park Shotgun Range, Incheon |
|||
3 |
Bóng bàn |
20 - 27/9 |
Ganghwa Dolmens Gymnasium, Incheon |
4 |
Bóng chuyền |
21 - 28/9 |
Songnim Gymnasium, Incheon |
Ansan Sangroku Gymnasium, Ansan |
|||
5 |
Bóng đá |
14/9 - 2/10 |
Incheon Worldcup Stadium, Incheon |
Incheon Football Stasium, Incheon |
|||
Ansan Wa Stadium, Ansan |
|||
Goyang Stadium, Goyang |
|||
Hwaseong Main Stadium, Hwaseong |
|||
6 |
Bóng ném |
20/9 - 2/10 |
Seonhak International Ice Rink, Incheon |
23 |
Bowling |
23/9 - 02/10 |
Anyang Hogye gymnasium, Anyang |
7 |
Boxing |
24/9 - 3/10 |
Seonhak Gymnasium, Incheon |
8 |
Bơi |
20/9 - 3/10 |
Munhak Park Tae-hwan Aquatics Center, Incheon |
Dream Park Aquatics Center, Incheon |
|||
9 |
Cầu lông |
20/9 - 29/9 |
Gyeyang Gymnasium, Incheon |
10 |
Cầu mây |
20/9 - 3/10 |
Bucheon Gymnasium, Bucheon |
11 |
Cử tạ |
20/9 - 26/9 |
Seogu Gateball Venue, Incheon |
12 |
Điền kinh |
27/9 - 3/10 |
Incheon Asiad Main Stadium, Incheon |
13 |
Golf |
25/9 - 28/9 |
Dream Park Golf Club, Incheon |
14 |
Judo |
20 - 23/9 |
Dowon Gymnasium, Incheon |
15 |
Kabaddi |
28/9 - 3/10 |
|
16 |
Kiếm |
20/9 - 25/9 |
Goyang Gymnasium, Goyang |
17 |
Quần vợt |
20/9 - 30/9 |
Yeorumul Tennis Courts, Incheon |
18 |
Rowing |
20/9 - 25/9 |
Chungju Tanggeum Lake Rowing Center, Chụngu |
19 |
Taekwondo |
30/9 - 3/10 |
Ganghwa Dolmens Gymnasium, Incheon |
20 |
Thể dục |
21/9 - 2/10 |
Namdong Gymnasium, Incheon |
21 |
Vật |
26 - 30/9 |
Dowon Gymnasium, Incheon |
22 |
Wushu |
29/9 - 3/10 |
Goyang Gymnasium, Goyang |
24 |
Xe đạp |
20/9 - 01/10 |
Incheon International Velodrome, Incheon |
Songdo Road Cycling Course, Incheon |
|||
Ganghwa Asiad BMX Track, Incheon |